1 | Mục đích: Quy định chi tiết trình tự thủ tục cấp phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể đảm bảo các cán bộ giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật |
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: cấp phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý di sản, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này |
3 | Nội dung quy trình |
3.1 | Cơ sở pháp lý |
| 1. Luật Di sản văn hoá số 28/2001/QH10; 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hoá năm 2009; 3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hoá và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa 4. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể (Mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ); | x | |
| 2. Đề án nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể (Mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ). | | x |
3.3 | Số lượng Hồ sơ |
| 01 bộ |
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao có trách nhiệm xem xét cấp phép. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản. |
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội |
3.6 | Lệ phí |
| Theo quy định pháp luật hiện hành |
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định: – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận một cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. – Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 15 ngày | |
B3 | Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhân hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý – nêu rõ lý do) | Lãnh đạo phòng QLDS | 01 ngày | Hồ sơ trình Tờ trình |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Giấy phép |
B6 | Tiếp nhận giấy phép, vào sổ theo dõi – In và phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết | Bộ phận văn thư Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
B7 | Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng QLDS |
4. | Biểu mẫu |
| 1. Mẫu đơn theo mục 3.2; 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 4. Mẫu Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |