1 | Mục đích: Quy định trình tự thủ tục cấp văn bản chấp thuận liên quan đến lĩnh vực cho phép cho cá nhân ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. Phục vụ công tác quản lý và vận hành đội ngũ cán bộ công chức để thực hiện tốt chức năng nhiệm vụ của Sở |
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với hoạt động liên quan đến lĩnh vực cho phép cho cá nhân ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu thỏa mãn các yêu cầu, điều kiện: – Có giấy mời của tổ chức, cá nhân tổ chức cuộc thi. – Không trong thời gian bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính; không có án tích hoặc không phải là người đang bị buộc tội theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự. – Không trong thời gian bị đình chỉ hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này |
3 | Nội dung quy trình |
3.1 | Cơ sở pháp lý |
| 1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021; 2. Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| 1. Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); | x | |
| 2. Phiếu lý lịch tư pháp số 1; | x | |
| 3. Bản sao giấy mời dự thi kèm theo bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch. | x | |
3.3 | Số lượng Hồ sơ |
| 01 bộ |
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
| Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 | Lệ phí |
| Không |
3.7 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 | Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ: – Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. | Lãnh đạo phòng QLNT | Hồ sơ |
B3 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: – Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, Chuyên viên thụ lý báo cáo Trưởng phòng và dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo, dự thảo văn bản hoặc giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. | Chuyên viên phòng QLNT | 01 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở: – Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký xác nhận hồ sơ, ký nháy dự thảo văn bản hoặc giấy phép trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. – Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện. – Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo phòng QLNT | ¼ ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt: – Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo sở xem xét hồ sơ trình và ký duyệt văn bản. – Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện. – Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận |
B6 | Tiếp nhận kết quả từ từ lãnh đạo Sở chuyền về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả – Sở VHTT | Chuyên viên phòng QLNT Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Văn bản trả lời văn bản chấp thuận Sổ theo dõi hồ sơ |
B7 | Vào sổ theo dõi – Trả kết quả cho TCCD – Lưu hồ sơ |
4. | Biểu mẫu |
| 1. Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); |
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |