Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện

Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện
Trình tự thực hiện
1 Mục đích:

Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về Văn hóa cấp huyện cấp)

2 Phạm vi:

Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp).

Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3 Nội dung quy trình
3.1 Cơ sở pháp lý
  1.   Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

2.   Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;

3.   Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4.   Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.

3.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
  1.  Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); x  
  2.   Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự   x
3.3 Số lượng Hồ sơ
  01 bộ
3.4 Thời gian xử lý hồ sơ
  05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

3.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
  Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
3.6 Lệ phí
  – Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

– Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

– Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

3.7 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/kết quả
B1 Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ:

– Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ

– Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện ½ ngày Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2 Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ Lãnh đạo

phòng VHTT của UBND cấp huyện

½ ngày Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B3 – Kiểm tra thực tế

– Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành

– Lập biên bản thẩm định

Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện 2½ ngày Biên bản thẩm định
B4 Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép

– Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh và nêu rõ lý do

– Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng

 

 

 

Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép

 

 

B5 Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời tổ chức/công dân (nếu có):

– Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt

– Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân

 

 

 

 

Lãnh đạo

phòng VHTT của UBND cấp huyện

½ ngày
B6 Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt.

Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện ½ ngày Giấy phép đủ điều kiệnkinh doanh dịch vụ  karaoke (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)
B7 Tiếp nhận kết quả:

–  Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi

–  Lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn

Chuyên viên phòng VHTT của UBND cấp huyện ½ ngày
B8 Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo phiếu hẹn Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
B9 Thống kê và theo dõi

Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện Giờ hành chính Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

Sổ theo dõi hồ sơ.

4. Biểu mẫu:
  1.   Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

2.   Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

3.   Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Đối tượng thực hiện
Biểu mẫu, tờ khai cần hoàn thành

Mẫu số 01

…(1)…
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………/…………. …., ngày  tháng … năm 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE

Kính gửi:…………….. (2) ………..

Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………….. Fax: ………………………………

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………..do……………………… cấp ngày ….. tháng …. năm …………

Mã số: ……………………………………………………………………………

Đề nghị … (2) … xem xét cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể là:

Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: …………………

Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): ………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax:………………………

STT Vị trí, kích thước phòng Diện tích (m2)
     

Tài liệu kèm theo…………………………………(3)……………………………

… (1) … xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …/20…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

  Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke.

(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.

 

 

Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết
Lệ phí
Kết quả việc thực hiện TTHC
Căn cứ pháp lý
Yêu cầu điều kiện
Văn bản đính kèm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *