1 |
Mục đích:
Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Hà Nội ra nước ngoài triển lãm. |
2 |
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Hà Nội ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND Thành phố).
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
– Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp ảnh;
– Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 điều 2 về lĩnh vực Mỹ thuật, Triển lãm Nhiếp ảnh)
– Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) |
x |
|
|
2. Danh sách tác phẩm nhiếp ảnh bằng Tiếng Việt (ghi rõ số thứ tự tác phẩm, tên tác phẩm, tên tác giả, chất liệu, kích thước, số lượng) |
x |
|
|
3. Ảnh sẽ triển lãm có chú thích; ảnh in trên giấy kích thước nhỏ nhất 13×18 cm hoặc ghi vào đĩa CD |
x |
|
|
4. Thư mời, thông báo, sách ảnh (nếu có) văn bản thoả thuận hoặc hợp đồng đã ký kết với đối tác nước ngoài được dịch ra Tiếng Việt |
x |
|
|
5. Đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khoả thân lộ rõ danh tính phải có văn bản thoả thuận giữa người chụp ảnh và người được chụp ảnh về nội dung chụp; thời gian và phạm vi công bố tác phẩm |
x |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
Không |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định |
Tổ chức/công dân
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
¼ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ:
– Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
¼ ngày |
Hồ sơ |
B2 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
– Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. |
Chuyên viên phòng QLNT |
05 ngày
|
|
B3 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét |
Hội đồng thẩm định
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
Biên bản họp Hội đồng
|
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở:
– Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào Phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
|
B5 |
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành:
– Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo Văn phòng |
¼ ngày |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời |
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo:
– Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện.
– Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ, tờ trình,
Giấy phép hoặc văn bản trả lời |
B7 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi
– Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng QLNT
Bộ phận văn thư
Bộ phận TN&TKQ |
¼ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
B8 |
Trả kết quả cho TCCD
Lưu hồ sơ theo dõi |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |