Thủ tục Cấp giấy phép phân loại phim

Thủ tục Thủ tục Cấp giấy phép phân loại phim
Trình tự thực hiện
1. Mục đích:

Tiếp nhận hồ sơ, quy định trình tự giải quyết thủ tục cấp phép phân loại phim thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao bao gồm quy định về thành phần hồ sơ, trách nhiệm thực hiện, trình tự và thời gian giải quyết

2. Phạm vi:

Áp dụng đối với hoạt động cấp phép phân loại phim thuộc thẩm quyền của  Sở Văn hóa và Thể thao.

Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3. Nội dung quy trình
3.1 Cơ sở pháp lý
  – Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022.

– Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh.

– Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

– Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. 

3.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
1 Văn bản đề nghị cấp Giấy phép phân loại phim theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định x  
2 Bản phim hoàn chỉnh   x
3 Bản thuyết minh phim bằng tiếng Việt đối với phim nước ngoài   x
4 Bản sao văn bản chứng minh quyền sở hữu phim hoặc quyền sử dụng phim hợp pháp   x
3.3 Số lượng Hồ sơ
  01 bộ
3.4 Thời gian xử lý hồ sơ
  15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

– Trường hợp phim phải điều chỉnh nội dung hoặc hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 27 Luật Điện ảnh 2022, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được bản phim đã điều chỉnh nội dung, 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung đầy đủ thông tin, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện cấp Giấy phép.

3.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
  Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
3.6 Lệ phí
  Không
3.7 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/kết quả
B1 Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. + Trưởng bộ phận một cửa ký giao nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

Tổ chức/công dân

Bộ phận TN&TKQ

 

 

 

 

½ ngày

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2 Trưởng phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến chuyên viên thẩm định. Lãnh đạo phòng chuyên môn ½ ngày Hồ sơ
B3 Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:

– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

– Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Chuyên viên phòng chuyên môn  

 

 

 

 

 

 

 

12 ngày

 

 

 

B4 Tổ chức họp Hội đồng thẩm định, phân loại phim. Hội đồng thẩm định

Chuyên viên phòng chuyên môn

 

 

B5 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

– Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.

– Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.

– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do

Lãnh đạo phòng chuyên môn Hồ sơ trình

Tờ trình

Dự thảo giấy phép

B6 Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành:

– Nếu giấy phép trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.

– Nếu giấy phép trình ký đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo giấy phép trình lãnh đạo sở xem xét, giải quyết.

– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do.

Lãnh đạo Văn phòng Sở ½ ngày Dự thảo giấy phép
B7 Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình, giấy phép kèm theo:

– Nếu hồ sơ, giấy phép trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện.

– Nếu hồ sơ, giấy phép trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký giấy phép.

– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do.

Lãnh đạo Sở 01 ngày Giấy phép phân loại phim
B8 Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi

– Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn

Bộ phận văn thư

Bộ phận TN&TKQ

 

 

½ ngày

 

Sổ theo dõi hồ sơ

B9 Trả kết quả cho TCCD

Lưu hồ sơ theo dõi

4. Biểu mẫu
  1. Văn bản đề nghị cấp Giấy phép phân loại phim theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định;
  2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Đối tượng thực hiện
Biểu mẫu, tờ khai cần hoàn thành

Mẫu số 02

 

TÊN TỔ CHỨC
 ĐỀ NGH(1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………., ngày …..    tháng ….   năm …. 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP PHÂN LOẠI PHIM

 

 

Kính gửi: Sở Văn hóa Thể thao Hà Nội

Tổ chức/cá nhân đề nghị: ………………………………….………………

Số chứng nhận đăng kí doanh nghiệp/Quyết định thành lập (đối với tổ chức):

………………………………………………………………………………………………….

Số căn cước công dân (đối với cá nhân) : …………………….……………

Địa chỉ: ………………………………………………………….…………

Số điện thoại: …………………………………………………….…………

Email: ……………………………………………………….……………..

Tên phim đề nghị cấp Giấy phép: …………………………………………

Tên phim tiếng Việt (2): ……………………………………………………

Tên phim Tiếng Anh (nếu có): ……………………………………………

Tên phim gốc (nếu có): ……………………………………………………

Loại hình phim (truyện, tài liệu, khoa học, hoạt hình, loại hình khác):……

Tổ chức/cá nhân sản xuất: ………………………………………………….

Tổ chức/cá nhân phát hành: ……………………………………………….

Chủ sở hữu phim: ………………………………………………………….

Tổ chức/cá nhân có quyền phát hành tại Việt Nam (3): ……………………

Thời hạn có quyền phát hành tại Việt Nam (4):…………………………….

Nước sản xuất: …………….. Năm sản xuất: ……………………………

Biên kịch: ………………………………………………………………….

Đạo diễn: …………………………………………………………………..

Chất liệu phim: …………………………………………………………….

Thời lượng (tính bằng phút): ………………………………………………

Màu sắc (màu hoặc đen trắng): …………………Ngôn ngữ: ……………

Tóm tắt nội dung (5):  ………………………………………………………

Hình thức phổ biến(6):

Rạp □ Truyền hình □
Địa điểm công cộng □ Không gian mạng □

Hình thức khác  :…………………………………………………………..

………………….. (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị) cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp Giấy phép phân loại phim;
  2. Chấp hành quy định của Luật Điện ảnh và quy định pháp luật có liên quan./.
 

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (7)

 

 

 

 

(1) Cá nhân không điền mục này.

(2), (3), (4) Đối với phim nhập khẩu.

(5) Không quá 120-150 từ.

(6) Có thể lựa chọn một hoặc nhiều hình thức.

(7) Tổ chức: Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên; Cá nhân: Ký, ghi rõ họ tên. 

Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết
Lệ phí
Kết quả việc thực hiện TTHC
Căn cứ pháp lý
Yêu cầu điều kiện
Văn bản đính kèm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *