1 |
Mục đích:
– Quy trình này quy định việc tiếp nhận hồ sơ, quy định trình tự giải quyết thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại.
– Quy định trách nhiệm và phương pháp cấp giấy phép triển lãm tại Hà Nội nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức thuộc Sở Văn hóa và Thể thao có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được giao. |
2 |
Phạm vi:
– Áp dụng đối với hoạt động Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại.
– Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
1. Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
2. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
3. Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm) |
X |
|
|
2. Danh sách tác phẩm, hiện vật, tài liệu (có ghi rõ tên tác giả, chủ sở hữu; tên, số lượng; chất liệu, kích thước tác phẩm hoặc hiện vật, tài liệu; các chú thích kèm theo) |
X |
|
|
3. Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện vật, tài liệu và makét trưng bày (kích thước 10×15 cm) in trên giấy hoặc ghi vào phương tiện lưu trữ kỹ thuật số; |
X |
|
|
4. Văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng thuê, mượn địa điểm triển lãm |
X |
|
|
5. Hộ chiếu (đối với triển lãm do người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đứng tên tổ chức): Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); Nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp qua đường bưu điện); Nộp bản chụp lại từ bản gốc (trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến); |
|
X |
|
6. Phương án bảo đảm các điều kiện về trật tự an toàn xã hội, vệ sinh môi trường và phòng, chống cháy nổ. |
X |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
– Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
Không |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc: (trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định bỏ bước 5) |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Hồ sơ được gửi qua Cổng thông tin điện tử (dưới hình thức bản scan)
Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:
– Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
– Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định |
Tổ chức/công dân
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Trưởng phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
¼ ngày |
Hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định hồ sơ:
– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý báo cáo lãnh đạo Phòng, thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận một cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
– Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLNT
|
4 ngày
|
Hồ sơ trình, Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
B4 |
– Đề xuất cấp Giấy phép hoặc từ chối (nêu rõ lý do) kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 |
– Đề xuất lãnh đạo Phòng mời và tiến hành chuẩn bị các bước họp Hội đồng thẩm định
– Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định.
– Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên, lãnh đạo, Phòng QLNT,
Hội đồng thẩm định |
08 ngày |
Dự thảo Giấy mời Hội đồng họp thẩm định, Biên bản họp hội đồng |
B6 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:
– Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo công văn trình Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do |
Lãnh đạo phòng QLNT |
½ ngày |
Hồ sơ trình, Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
B7 |
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành:
– Nếu công văn trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu công văn trình ký đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo công văn trình lãnh đạo sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng QLNT |
¼ ngày |
Hồ sơ trình, Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình, công văn phép kèm theo:
– Nếu hồ sơ, công văn trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện.
– Nếu hồ sơ, công văn trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký giấy phép.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày |
Hồ sơ trình, Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
B9 |
– Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ
Trả Kết quả cho Tổ chức/công dân (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa) |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
B10 |
Lưu hồ sơ theo dõi |
Chuyên viên Phòng QLNT |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm) |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |