1 |
Mục đích:
Tiếp nhận hồ sơ, quy định trình tự giải quyết thủ tục cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại Hà Nội bao gồm quy định về thành phần hồ sơ, trách nhiệm thực hiện, trình tự và thời gian giải quyết. |
2 |
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại Hà Nội.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
– Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động Mỹ thuật.
– Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
– Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 Điều 2 về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm).
– Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật) |
x |
|
|
2. Danh sách tác giả, tác phẩm, chất liệu, kích thước tác phẩm, năm sáng tác |
x |
|
|
3. Mỗi tác phẩm một ảnh màu kích thước 10 x 15 cm. Riêng đối với triển lãm nghệ thuật sắp đặt phải có ảnh chính diện, bên phải và bên trái tác phẩm, kèm theo văn bản trình bày ý tưởng nội dung tác phẩm. Trường hợp tác phẩm có chữ nước ngoài thì phải có bản dịch Tiếng Việt. Tổ chức, cá nhân phải chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch |
x |
|
|
4. Đối với triển lãm ngoài trời được tổ chức tại Hà Nội phải có văn bản của chủ địa điểm triển lãm cam kết đảm bảo các điều kiện về trật tự, an toàn xã hội, văn minh công cộng, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ |
x |
|
|
5. Đối với trường hợp đưa tác phẩm mỹ thuật ra nước ngoài triển lãm, ngoài đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật) và hồ sơ quy định tại thành phần hồ sơ (2) và (3) nêu trên phải kèm theo giấy mời hoặc văn bản thoả thuận của đối tác nước ngoài và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền). |
x |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
Không |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả.
+ Trưởng bộ phận một cửa ký giao nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng quản lý nghệ thuật |
Tổ chức/công dân
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Trưởng phòng QLNT Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
¼ ngày |
Hồ sơ
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:
– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm, chuyên viên thụ lý báo cáo và dự thảo văn bản thông báo, trả lời cho tổ chức/công dân biết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết.
– Trường hợp đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý báo cáo lãnh đạo và tiến hành bước tiếp theo |
Chuyên viên phòng QLNT |
05 ngày |
B4 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét |
Hội đồng thẩm định
Chuyên viên phòng QLNT |
B5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở:
– Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký vào phiếu trình hồ sơ, ký nháy vào dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
Hồ sơ trình
Tờ trình
Dự thảo Giấy phép |
B6 |
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành:
– Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu văn bản trình ký đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do |
Lãnh đạo Văn phòng |
¼ ngày |
B7 |
Lãnh đạo sở xem xét và ký duyệt hồ sơ trình và văn bản kèm theo:
– Nếu hồ sơ, văn bản trình ký chưa đủ điều kiện, ghi rõ nội dung yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện.
– Nếu hồ sơ, văn bản trình ký đã đủ điều kiện, ký vào Phiếu trình và ký văn bản.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi
– Phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng QLNT
Bộ phận văn thư
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9 |
Trả kết quả cho TCCD
Lưu hồ sơ theo dõi |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật) |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |