1 |
Mục đích:
Quy định trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ liên quan việc cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo đúng quy định của Pháp luật. |
2 |
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
1. Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
2. Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
3. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, ngày 11/01/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT Hà Nội (khoản 8 điều 2 về lĩnh vực Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm). |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật); |
x |
|
|
2. Quyết định chọn mẫu phác thảo bước hai của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư, kèm theo ảnh, phác thảo chụp bốn mặt cỡ ảnh 18×24 cm có kèm chú thích; |
x |
|
|
3. Các thành phần hồ sơ khác theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng. |
x |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
– Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
– Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
Không |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định |
Tổ chức/công dân
Bộ phận TN&TKQ |
¼
ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2,
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ:
– Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
¼
ngày |
Hồ sơ |
B3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
– Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cần giải trình và bổ sung thêm, Chuyên viên thụ lý báo cáo Trưởng phòng và dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. |
Chuyên viên phòng QLNT
|
04 ngày |
Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận
|
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở:
– Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, ký xác nhận hồ sơ, ký nháy dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
01 ngày |
Hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời hoặc dự thảo văn bản chấp thuận
|
B5 |
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành:
– Nếu văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, ghi rõ nội dung yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện.
– Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, ký vào Phiếu trình, ký nháy vào dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở |
½
ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt:
– Nếu hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo sở xem xét hồ sơ trình và ký văn bản trình UBND Thành phố.
– Nếu hồ sơ trình chưa đủ điều kiện, yêu cầu lãnh đạo phòng chuyên môn hoàn thiện.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
Bộ phận văn thư –
Chuyên viên phòng QLNT |
½
ngày |
B7 |
– Phát hành văn bản.
– Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phòng QLNT, Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Văn bản trả lời hoặc văn bản chấp thuận, Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
B8 |
Vào sổ theo dõi – Trả kết quả cho Tổ chức, công dân |
|
B9 |
Lưu hồ sơ |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật). |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |