1. |
Mục đích:
Quy định trình tự thực hiện Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
2. |
Phạm vi:
Cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý Thể dục thể thao, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này |
3. |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
1. Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật TDTT.
2. Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
3. Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi QLNN của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
5. Nghị định 31/2024/ NĐ-CP ngày 15/03/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
6. Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/03/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân Thành phố.
8. Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
9. Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
10. Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao ( theo mẫu số 03 phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) |
x |
|
|
2. Tài liệu chứng minh sự thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện |
x |
|
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã cấp |
x |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 (bộ) |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
– 1.000.000/Hồ sơ (tiếp nhận thủ tục hành chính trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính);
– Không thu phí, lệ phí dịch vụ công trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng. |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định |
Tổ chức/công dân
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:
– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận một cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
– Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3 |
Lập tờ trình thẩm định sơ bộ kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
|
B4 |
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
– Nếu hồ sơ phù hợp, ký xác nhận tính hợp pháp hồ sơ
– Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại cán bộ thẩm tra (nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Hồ sơ trình
Tờ trình |
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo chứng chỉ trình lãnh đạo Sở VH&TT ký duyệt |
Phòng QLTDTT |
Giấy chứng nhận |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình và dự thảo giấy xác nhận:
– Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ký giấy chứng nhận
– Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, chuyển lại phòng QLDS yêu cầu thẩm tra lại (nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy chứng nhận |
B7 |
– Đóng dấu giấy xác nhận, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ
– Trả kết quả giải quyết và báo cáo về bộ |
Cán bộ thụ lý hồ sơ
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi
hồ sơ
|
B8 |
– Lưu hồ sơ theo dõi theo mục 3.2;
– Tài liệu phát sinh: Giấy chứng nhận, nội quy hoạt động, phiếu kiểm soát hồ sơ… |
Phòng QLTDTT |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao ( theo mẫu số 03 phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024). |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |