1 |
Mục đích:
Quy định trình tự tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. |
2 |
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, Văn phòng và các đơn vị liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
1. Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2021.
2. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); |
x |
|
|
2. Phiếu lý lịch tư pháp số 1; |
x |
|
|
3. Bản sao giấy mời dự thi kèm theo bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch. |
x |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
Không |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
B1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn:
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ thực hiện:
– Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của TCCD theo mục 3.2.
– Ghi giấy biên nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho TCCD theo đúng quy định.
– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết. |
Bộ phận TN&TKQ |
¼ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(sau đây gọi là Hồ sơ) |
B2 |
Phân công thụ lý, thẩm định hồ sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
¼ ngày |
B3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
– Chuyên viên thụ lý căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định Hồ sơ.
– Hồ sơ đã hợp lệ, tiếp tục tiến hành thẩm định Hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản xác nhận (hoặc không xác nhận) kèm theo Hồ sơ, các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu có)…) báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết. |
Chuyên viên phòng QLNT |
02 ¼ ngày
|
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản xác nhận (hoặc không xác nhận);
Các văn bản trình.
|
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, giải quyết:
– Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét Hồ sơ trình. Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo phòng ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu có)…) và ký nháy dự thảo văn bản, chuyển toàn bộ hồ sơ trình tới Văn phòng Sở để rà soát thể thức dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký.
– Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo phòng ghi rõ nội dung chưa đúng quy định hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu chuyên viên thụ lý hoàn thiện hồ sơ trình.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo phòng ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký. |
Lãnh đạo phòng QLNT |
¾ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Văn phòng rà soát thể thức, ký nháy dự thảo văn bản trước khi trình lãnh đạo Sở:
– Nếu dự thảo văn bản trình ký chưa đảm bảo đúng thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ghi rõ nội dung chưa đúng vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo văn bản (nếu có), chuyển toàn bộ hồ sơ trình và yêu cầu về Phòng chuyên môn hoàn thiện.
– Trường hợp từ chối giải quyết, ghi rõ lý do.
– Nếu văn bản trình ký đã đảm bảo đúng thể thức, Lãnh đạo Văn phòng ký nháy vào dự thảo văn bản, chuyển toàn bộ hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết. |
Lãnh đạo Văn phòng |
¼ ngày |
Hồ sơ;
Dự thảo văn bản xác nhận (hoặc không xác nhận);
Các văn bản trình.
|
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, giải quyết:
– Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét hồ sơ trình. Nếu Hồ sơ trình đã đảm bảo đúng quy định, Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào các văn bản trình (Phiếu trình ký, Tờ trình(nếu có)…) và ký vào dự thảo văn bản.
– Nếu Hồ sơ trình chưa đảm bảo đúng quy định hoặc cần phải bổ sung thêm tài liệu, Lãnh đạo Sở ghi rõ nội dung chưa đúng quy định hoặc cần phải bổ sung thêm và ký vào Phiếu trình ký, chỉnh sửa vào dự thảo văn bản (nếu dự thảo văn bản chưa đạt yêu cầu), yêu cầu Trưởng phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình.
– Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ, Lãnh đạo Sở ghi rõ lý do vào Phiếu trình ký.
– Chuyển toàn bộ hồ sơ trình về phòng chuyên môn sau khi đã giải quyết. |
Lãnh đạo Sở |
¾ ngày |
B7 |
Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết về Bộ phận TN&TKQ:
– Chuyên viên thụ lý tiến hành phát hành văn bản.
– Chuyển văn bản kèm theo hồ sơ đã giải quyết về Bộ phận TN&TKQ |
Phòng QLNT |
½ ngày |
Hồ sơ;
Văn bản xác nhận (hoặc không xác nhận);
Các văn bản trình. |
B8 |
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận văn bản, vào sổ theo dõi, trả kết quả giải quyết cho Tổ chức, công dân |
Bộ phận TN&TKQ |
B9 |
Lưu hồ sơ |
Phòng QLNT, Bộ phận TN&TKQ |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |