Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Trình tự thực hiện
1. Mục đích:

Quy định trình tự thực hiện Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

2. Phạm vi:

Áp dụng đối với hoạt động Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn.

Cán bộ, công chức thuộc Phòng QLTDTT, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3. Nội dung quy trình
3.1 Cơ sở pháp lý
  1.  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật TDTT.

2.  Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi QLNNcủa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3.  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TDTT.

4.  Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016, lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư, Du lịch, Giao thông vận tải, Tài nguyên và môi trường, Xây dựng, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thành phố Hà Nội.

5.  Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, lặn.

6.  Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân Thành phố;

7.  Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn đối với người hướng dẫn thể thao;

8.  Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

9.  Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng QLNN của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.

3.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
  1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao)  

x

 
  2. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn)  

x

 
  3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp   x
3.3 Số lượng Hồ sơ
  01 bộ
3.4 Thời gian xử lý hồ sơ
  6 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
  Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
3.6 Lệ phí
  1.000.000/Hồ sơ
3.7 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/kết quả
B1 Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

Tổ chức/công dân

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2 Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:

– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

– Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ thụ lý hồ sơ  

 

 

 

 

 

 

 

4 ngày

 
B3 Phối kết hợp các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động theo quy định

Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Cơ quan liên quan

 

 

 

 

Hồ sơ trình

Tờ trình

B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhân hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý – nêu rõ lý do) Lãnh đạo phòng QLTDTT
B5 Xem xét và ký duyệt Lãnh đạo Sở 01 ngày Giấy chứng nhận
B6 Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi

– In và phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Bộ phận văn thư

Bộ phận TN&TKQ

 

½ ngày

Sổ theo dõi hồ sơ

 

B7 – Lưu hồ sơ theo dõi theo mục 3.2;

– Tài liệu phát sinh: Giấy chứng nhận, nội quy hoạt động, phiếu kiểm soát hồ sơ…

Phòng QLTDTT
4. Biểu mẫu
  1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao)
  2. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (có kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn)
  3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Đối tượng thực hiện
Biểu mẫu, tờ khai cần hoàn thành

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

 

Kính gửi: Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội

 

  1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………………….

Tên giao dịch (nếu có): ………………………………………………………….

Tên viết tắt (nếu có):………………………………………………………………

  1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………….do:………cấp ngày….tháng …..năm.…, đăng ký thay đổi lần thứ….Ngày….Tháng….Năm……
  2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………Fax:………………………………

Website:……………………………………Email:……………………………

  1. Họ tên người đại diện theo pháp luật:………………………………………….

Giới tính:……………………………..Chức danh:……………………………

Sinh ngày:…../…../…..Dân tộc:……………….Quốc tịch:………………….…

Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu:…………

Ngày cấp:…../…../………..Nơi cấp:…………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………….

  1. Địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:………………………………………
  2. Căn cứ vào các quy định hiện hành, đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp:…………………………

để kinh doanh hoạt động thể thao môn Bơi, lặn theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

  1. Cam kết:

– Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;

– Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao./.

 

Hà Nội, ngày………tháng……..năm………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA

                                                                DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN TÓM TẮT

Tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh môn Bơi, lặn

 

Kính gửi: Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội

 

– Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………………….

– Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………Fax:………………………………

Website:……………………………………Email:……………………………

Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh môn Bơi, lặn của …………………………(tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) như sau:

  1. Nhân viên chuyên môn (trong trường hợp phải có nhân viên chuyên môn theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao):

– Số lượng:………………………………………………………………………..

– Trình độ chuyên môn của từng nhân viên (đáp ứng quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao).

  1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao, khu vực kinhdoanh:

Mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao, khu vực kinh doanh (đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao):…………………………………………………

  1. Tự xác định nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh:…………………

Chúng tôi cam kết:

– Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung kêkhai;

– Duy trì việc đáp ứng các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.

 

DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết
Lệ phí
Kết quả việc thực hiện TTHC
Căn cứ pháp lý
Yêu cầu điều kiện
Văn bản đính kèm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *