Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Thủ tục Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Trình tự thực hiện
1 Mục đích:

Quy trình quy định trình tự tổ chức tiếp nhận nhu cầu đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia đảm bảo công khai minh bạch thủ tục hành chính; kiểm soát chặt chẽ các bước thực hiện

2 Phạm vi:

Áp dụng cho các cán bộ, công chức làm việc tại các Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công trên địa bàn thành phố; Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý di sản, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này

3 Nội dung quy trình
3.1 Cơ sở pháp lý
  1. Luật Di sản văn hoá số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

3. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hoá và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;

4. Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hoá, Thông tinhướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;

5. Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

6. Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.

6. Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành bộ chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024.

7. Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công Hà Nội.

3.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
  Đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia  (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/ 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành). x  
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định).
3.3 Số lượng Hồ sơ
  01 bộ
3.4 Thời gian xử lý hồ sơ
  30 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

– Sau khi nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, trong thời hạn 15 ngày làm việc, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký.

– Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

3.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
  – Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hà Nội, Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, địa chỉ: số 85 phố Dịch Vọng Hậu, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

– Cách 2: Nộp qua hệ thống bưu chính công ích

– Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

3.6 Lệ phí
  Không
3.7 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/kết quả
B1 Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:

– Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn Tổ chức/Công dân hoàn thiện theo quy định

– Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

Chi nhánh số 2 – Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội  

 

 

½ ngày

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2 Thẩm định hồ sơ: chuyên viên Phòng QLDS căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:

– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Chuyên viên Phòng QLDS thông báo cho tổ chức/công dân biết (qua bộ phận một cửa) để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

– Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Chuyên viên Phòng QLDS  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B3 – Tổ chức thẩm định thực tế, xây dựng phiếu đăng ký di vật, cổ vật (chụp ảnh, đo đạc, khảo tả, đánh số…vv).

– Lập danh mục di vật, cổ vật đăng ký.

-Họp Hội đồng khoa học thẩm định di vật, cổ vật.

– Lập giấy chứng nhận.

– Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng QLDS
B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý – nêu rõ lý do) Lãnh đạo phòng QLDS 01 ngày Hồ sơ trình

Tờ trình

B5 Xem xét và ký duyệt Lãnh đạo Sở 02 ngày Giấy Chứng nhận; Danh mục di vật, cổ vật quốc gia đăng ký
B6 In và phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết Bộ phận văn thư

Sở chuyển các Chi nhánh Trung tâm HHC

½ ngày Giấy chứng nhận

Sổ theo dõi hồ sơ

B7 Lưu hồ sơ theo dõi Phòng QLDS Giờ hành chính
4. Biểu mẫu
  1. Đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia  (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/ 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành).
  2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Đối tượng thực hiện
Biểu mẫu, tờ khai cần hoàn thành

Phụ lục 01.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ DI VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA

 

Kính gửi: Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hà Nội

 

– Họ và tên chủ sở hữu: ………………………………………………………………………….

– Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân: …………………………………………

– Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………………………….

– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….

Tôi làm đơn này trân trọng đề nghị Sở Văn hoá và Thể thao Hà Nội xem xét tổ chức đăng ký ……….…….. (số lượng) di vật (hoặc cổ vật hoặc bảo vật quốc gia) thuộc sở hữu hợp pháp của tôi.

Tôi cam kết chấp hành đầy đủ các quy định về phí, lệ phí và yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ khi tổ chức đăng ký các di vật (hoặc cổ vật hoặc bảo vật quốc gia) nêu trên.

  ……………., ngày………tháng……….năm………
  Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Phụ lục 02

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HÀ NỘI

PHÒNG QUẢN LÝ DI SẢN VĂN HÓA

PHIẾU ĐĂNG KÝ DI VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA

THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM ……….…..

 

1. Số đăng ký:…………………………………

 

2. Ngày đăng ký: Ngày……tháng….năm………

 

3. Tên hiện vật:…………………………………

 

Tên khác:………………………………………

 

4. Phân loại: Di vật:  Cổ vật:  Bảo vật QG: 

 

5. Số lượng:……………………………………

 

6. Kích thước (cm):……………………………

 

7. Trọng lượng (gr):…………………………….

 

8. Miêu tả:………………………………………

 

………………………………………………….

 

…………………………………………………..

 

………………………………………………….

 

………………………………………………….

 

9. Nguồn gốc và xuất xứ:………………………

 

…………………………………………………

 

…………………………………………………

 

…………………………………………………

 

10. Niên đại:………………………

 

……………………………………..

 

11. Tình trạng bảo quản:

 

…………………………………….

 

12. Hội đồng giám định:

 

Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội

 

Biên bản giám định số:……………

 

Ngày….tháng…..năm……………..

 

13. Họ và tên chủ sở hữu:     Chữ ký:

 

…………………………………………

 

Địa chỉ:…………………………

 

14. Thay đổi về chủ sở hữu:

 

…………………………………….

 

Người lập phiếu:             Chữ ký:

 

Họ và tên:…………………………

 

Chức vụ:……………………………

 

Chữ ký:……………………………

 

15. Số phim: …………………………………..

 

 

Ảnh hiện vật 9x12cm

16. Số phiếu: ……………………

 

 

Ảnh hiện vật 9x12cm

Phụ lục 03.

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 

 

Số: …………… /ĐKCV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

Hà Nội, ngày tháng……… năm ……

 

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ DI VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA

 

 

Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội

Chứng nhận hiện vật:……………………………………………………………

Số lượng: ……………………………………………………………………..…

Chất liệu:……………………………………………………………….………..

Kích thước (cm):…………………………………………………………………

Trọng lượng (gram): ……………………………………………………………

Niên đại:……………………………………………………………….………..

Đã được ông (bà)………………………………………………………………..

đăng ký tại Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội ngày…… tháng…..năm…..

 

 

Số Phiếu đăng ký:……………

Ngày  tháng  năm

GIÁM ĐỐC

 

 

 

Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết
Lệ phí
Kết quả việc thực hiện TTHC
Căn cứ pháp lý
Yêu cầu điều kiện
Văn bản đính kèm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *