1 |
Mục đích:
Quy định trình tự việc cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. |
2 |
Phạm vi:
Áp dụng đối với hoạt động cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
1. Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
2. Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
3. Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
4. Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
1. Đơn đề nghị cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng/súng săn/vũ khí thể thao/vật liệu nổ/công cụ hỗ trợ để làm đạo cụ (theo mẫu số 02 ban hành theo Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 |
x |
|
|
2. Bản sao chứng thực quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ quan, tổ chức hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
|
x |
|
3. Kịch bản phim hoặc Bản nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật |
x |
|
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Một cửa – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội – 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3.6 |
Lệ phí |
|
Không |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định |
Tổ chức/công dân
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:
– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
– Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
02 ngày |
|
B3 |
Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
Hồ sơ trình |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhân hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý – nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo phòng QLNT |
|
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Văn bản trả lời |
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi
– In và phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Bộ phận văn thư
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
B7 |
Lưu hồ sơ theo dõi |
Phòng QLNT |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Đơn đề nghị cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng/súng săn/vũ khí thể thao/vật liệu nổ/công cụ hỗ trợ để làm đạo cụ (theo mẫu số 02 ban hành theo Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 |
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |