Thủ tục Xét tặng Danh hiệu “Gia đình văn hóa hàng năm”

Thủ tục Thủ tục Xét tặng Danh hiệu “Gia đình văn hóa hàng năm”
Trình tự thực hiện
1. Mục đích:

Quy định trình tự hồ sơ, thủ tục xét tặng Danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng năm

2. Phạm vi:

Áp dụng với hộ gia đình

3. Nội dung quy trình
3.1 Cơ sở pháp
  1.Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.

2.Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

3.Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4. Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.

3.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
1. Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Trưởng thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố (sau đây gọi chung là Trưởng khu dân cư). X
2. Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình; Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa (Mẫu số 01, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP X
3. Biên bản họp bình xét ở khu dân cư (Mẫu số 07, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP x
3.3 Số lượng Hồ sơ
01 bộ
3.4 Thời gian xử lý hồ sơ
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
  Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC UBND cấp xã
3.6 Lệ phí
  Không quy định
3.7 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/kết quả
B1 Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: hướng dẫn tổ chức/công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định

+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến cán bộ VHTT xã thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC UBND cấp xã  

 

½ ngày

 

 

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

Giấy tiếp  nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2 Thẩm định hồ sơ: Cán bộ VHTT xã thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn… tiến hành thẩm định:

– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy công nhận cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do)

– Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo quyết định, giấy công nhận  trình lãnh đạo UBND xem xét

 

 

 

 

 

Cán bộ VHTT

 

 

 

 

 

3 ngày

 

 

 

Hồ sơ trình;

Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa

 

B3 Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét và phê duyệt Lãnh đạo UBND cấp xã 1 ngày
B4 Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo

– Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi chuyên môn

– Lưu hồ sơ: Theo mục 3.2 và một số giấy tờ phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. Lưu hồ sơ và Phiếu kiểm soát hồ sơ tại phòng chuyên môn.

 

Cán bộ VHTT

 

 

½ ngày

 

 

B5 Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC UBND cấp xã
4. Biểu mẫu
  1. Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Trưởng thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố (sau đây gọi chung là Trưởng khu dân cư).
  2. Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình; Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa (Mẫu số 01, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
  3. Biên bản họp bình xét ở khu dân cư (Mẫu số 07, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
  4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

 

Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Đối tượng thực hiện
Biểu mẫu, tờ khai cần hoàn thành

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…….., ngày … tháng … năm 20..

 

BẢN ĐĂNG KÝ THAM GIA

THI ĐUA XÂY DỰNG DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA

Năm….

Kính gửi:……………………………….

Thực hiện Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Thực hiện Nghị định số …/2018/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”;

Hộ gia đình:………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………

Đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu “Gia đình văn hóa” năm…

Đề nghị thôn (làng, ấp, bản, tổ dân phố) theo dõi quá trình phấn đấu của hộ gia đình: …………  trong năm…/.

 

TM. KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)
CHỦ HỘ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Mẫu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

BIÊN BẢN HỌP

Về việc xét, đề nghị công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa

Thời gian: ………… giờ ………. phút, ngày ….tháng ….năm …………

Địa điểm: …………………………………………………………………………

Khu dân cư ….. tiến hành họp xét, đề nghị công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã… công nhận cho hộ gia đình có thành tích xuất sắc trong xây dựng Gia đình văn hóa năm…

Chủ trì cuộc họp: …………………………………………………………………

Thư ký cuộc họp: ………………………………………………………………

Các thành viên tham dự (vắng…………………….), gồm:

  1. 1. ………………………………………Chức vụ:………………………………,
  2. 2. ………………………………………Chức vụ:……………………………….,
  3. 3. ………………………………………Chức vụ:……………………………….

 

Sau khi nghe Trưởng khu dân cư quán triệt về tiêu chuẩn, điều kiện và tóm tắt thành tích của hộ Gia đình đề nghị khen thưởng; các thành viên tham dự họp thảo luận, biểu quyết (hoặc bỏ phiếu kín), kết quả nhất trí %, đề nghị Trưởng khu dân cư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã công nhận cho các hộ gia đình có tên sau:

STT Tên hộ gia đình

Cuộc họp kết thúc vào hồi ………giờ ….phút, ngày … tháng …. năm

 

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
CHỦ TRÌ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết
Lệ phí
Kết quả việc thực hiện TTHC
Căn cứ pháp lý
Yêu cầu điều kiện
Văn bản đính kèm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *